羧酸 suō suān

Từ hán việt: 【_ toan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "羧酸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (_ toan). Ý nghĩa là: a-xít Các-bô-xi-líc.

Từ vựng: Nhựa Cao Su

Xem ý nghĩa và ví dụ của 羧酸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 羧酸 khi là Danh từ

a-xít Các-bô-xi-líc

具有羧基的化合物的统称如醋酸、单酸等应用在染料、药物、香料、塑料等工业中也叫有机酸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羧酸

  • - 硫酸根 liúsuāngēn

    - Gốc a-xít

  • - 左臂 zuǒbì 酸痛 suāntòng

    - cánh tay trái bị mỏi.

  • - de 肌肉 jīròu 酸痛 suāntòng

    - Cơ bắp của tôi đau nhức.

  • - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • - kāo 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Mông có chút đau nhức.

  • - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

  • - 寒酸气 hánsuānqì

    - tính khí bủn xỉn

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 硫酸 liúsuān 盐酸 yánsuān dōu shì 常用 chángyòng de suān

    - Axit sulfuric, axit clohidric đều là các axit thông dụng.

  • - 有机酸 yǒujīsuān

    - a-xít hữu cơ.

  • - 这个 zhègè cài de 味道 wèidao 酸酸的 suānsuānde

    - Vị của món ăn này chua chua.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chua ngoa cay nghiệt.

  • - 碳酸 tànsuān 饮料 yǐnliào

    - Đồ uống có gas

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chanh chua cay nghiệt.

  • - 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Chua ngọt đắng cay.

  • - 感到 gǎndào 心酸 xīnsuān

    - Anh ấy cảm thấy chua xót.

  • - 青梅 qīngméi 很酸 hěnsuān

    - mơ xanh rất chua.

  • - 李子 lǐzi 很酸 hěnsuān

    - Quả mận rất chua.

  • - 这杏真酸 zhèxìngzhēnsuān

    - Quả mơ này thật là chua.

  • - 经历 jīnglì le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羧酸

Hình ảnh minh họa cho từ 羧酸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羧酸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Suō
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一一一ノフ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TQICE (廿手戈金水)
    • Bảng mã:U+7FA7
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suān
    • Âm hán việt: Toan
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWICE (一田戈金水)
    • Bảng mã:U+9178
    • Tần suất sử dụng:Cao