Đọc nhanh: 罢教 (bãi giáo). Ý nghĩa là: bãi khoá; bỏ dạy; bãi dạy (giáo viên).
Ý nghĩa của 罢教 khi là Động từ
✪ bãi khoá; bỏ dạy; bãi dạy (giáo viên)
教师为实现某种要求或表示抗议而集体停止教学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢教
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 观摩教学
- quan sát giảng dạy.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 科教片
- phim khoa giáo.
- 给 教学 松绑
- Nới lỏng các hạn chế cho việc giảng dạy.
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罢教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罢教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
罢›