罚则 fá zé

Từ hán việt: 【phạt tắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "罚则" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạt tắc). Ý nghĩa là: cung cấp hình phạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 罚则 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 罚则 khi là Động từ

cung cấp hình phạt

penal provision; penalty

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罚则

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 借书 jièshū de 规则 guīzé

    - Thư viện có nội quy mượn sách.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - 高则 gāozé 个子 gèzi ǎi

    - Bạn cao còn tôi thì thấp.

  • - 自然法则 zìránfǎzé

    - quy luật tự nhiên

  • - 欲速则不达 yùsùzébùdá

    - Dục tốc tắc bất đạt.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi yào 表明 biǎomíng duì 大人 dàrén de 憎恨 zēnghèn jiù 难免 nánmiǎn 受罚 shòufá

    - Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.

  • - 心神 xīnshén 失常 shīcháng shé 强舌謇 qiángshéjiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

  • - 民法通则 mínfǎtōngzé

    - quy tắc chung của luật dân sự

  • - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • - 安排 ānpái 生活 shēnghuó yào 根据 gēnjù 量入为出 liàngrùwéichū de 原则 yuánzé

    - Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 基本 jīběn 原则 yuánzé

    - nguyên tắc cơ bản

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 敬酒不吃吃罚酒 jìngjiǔbùchīchīfájiǔ

    - Rượu mời không uống uống rượu phạt.

  • - 按时 ànshí 睡觉 shuìjiào 否则 fǒuzé 精神 jīngshén 不好 bùhǎo

    - Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.

  • - 违反 wéifǎn 交通规则 jiāotōngguīzé de 人应 rényīng 受到 shòudào 惩罚 chéngfá

    - Những người vi phạm giao thông nên chịu trừng phạt.

  • - 违反 wéifǎn 规则 guīzé huì 受到 shòudào 惩罚 chéngfá

    - Vi phạm quy tắc sẽ bị xử phạt.

  • - 不要 búyào 越权 yuèquán 否则 fǒuzé huì yǒu 处罚 chǔfá

    - Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.

  • - yīn 抄袭 chāoxí bèi le

    - Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罚则

Hình ảnh minh họa cho từ 罚则

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罚则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Võng 网 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:丨フ丨丨一丶フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLIVN (田中戈女弓)
    • Bảng mã:U+7F5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao