Từ hán việt: 【ải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ải). Ý nghĩa là: thắt cổ; treo cổ. Ví dụ : - tự ải (thắt cổ tự tử)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thắt cổ; treo cổ

用绳子勒死;吊死

Ví dụ:
  • - 自缢 zìyì

    - tự ải (thắt cổ tự tử)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 自缢 zìyì

    - tự ải (thắt cổ tự tử)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缢

Hình ảnh minh họa cho từ 缢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ải
    • Nét bút:フフ一丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMTCT (女一廿金廿)
    • Bảng mã:U+7F22
    • Tần suất sử dụng:Thấp