Đọc nhanh: 缅茄 (miến cà). Ý nghĩa là: cây gụ xiêm.
Ý nghĩa của 缅茄 khi là Danh từ
✪ cây gụ xiêm
常绿乔木, 羽状复叶, 小叶卵圆形, 花青绿色,荚果棕褐色, 木质, 长椭圆形或圆形种子可以入药,治牙痛产于缅甸,中国云南、广东等省也有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缅茄
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 白色 茄子 也 很 好吃
- Cà trắng cũng rất ngon.
- 茄子 煮熟 了 很 软
- Quả cà nấu chín rất mềm.
- 裙角 缅起 好 优雅
- Góc váy xắn lên rất duyên dáng.
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 她 买 了 瓶 番茄酱
- Cô ấy mua một chai sốt cà chua.
- 她 常常 缅想 儿时 伙伴
- Cô ấy thường xuyên nhớ lại bạn bè thời thơ ấu.
- 拌 茄泥
- món cà chưng trộn.
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 纱巾 缅 起舞 翩翩
- Khăn voan cuốn lên khiêu vũ tung bay.
- 这种 茄子 很 光滑
- Loại cà này rất bóng mượt.
- 这种 长茄子 很 好吃
- Loại cà tím dài này rất ngon.
- 缅怀 忠烈
- nhớ lại những người trung liệt.
- 他 点燃 了 雪茄
- Anh ta đã thắp một điếu xì gà.
- 炸 茄子 非常 美味
- Cà tím chiên rất ngon.
- 她 烧茄子
- Tôi đang kho thịt dê.
- 你 从 缅因州 来 的 吗
- Vậy bạn đến từ Maine?
- 我 喜欢 吃 番茄 炒蛋
- Tôi thích ăn cà chua xào trứng.
- 梦想 似乎 太 缅远
- Ước mơ dường như quá xa xăm.
- 缅想 过去 美好时光
- Nhớ lại khoảng thời gian tốt đẹp trong quá khứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缅茄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缅茄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缅›
茄›