绿女红男 lǜ nǚ gōng nán

Từ hán việt: 【lục nữ hồng nam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绿女红男" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 绿

Đọc nhanh: 绿 (lục nữ hồng nam). Ý nghĩa là: thanh niên mặc quần áo lộng lẫy (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绿女红男 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绿女红男 khi là Thành ngữ

thanh niên mặc quần áo lộng lẫy (thành ngữ)

young people decked out in gorgeous clothes (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿女红男

  • - 红绿 hónglǜ 告示 gàoshi

    - biểu ngữ xanh đỏ

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 红绿 hónglǜ 绒儿 róngér

    - chỉ thêu xanh đỏ.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 男女双方 nánnǚshuāngfāng

    - hai bên nam nữ.

  • - 男女双方 nánnǚshuāngfāng

    - đôi bên nam nữ.

  • - 男女平等 nánnǚpíngděng

    - nam nữ bình đẳng.

  • - 男女 nánnǚ 平权 píngquán

    - nam nữ bình quyền.

  • - 男女老少 nánnǚlǎoshào

    - già trẻ gái trai.

  • - 男女 nánnǚ 学生 xuésheng

    - nam nữ học sinh.

  • - 善男信女 shànnánxìnnǚ

    - thiện nam tín nữ

  • - 男女 nánnǚ 青年 qīngnián

    - nam nữ thanh niên.

  • - 男人 nánrén 追求 zhuīqiú 女人 nǚrén 如隔 rúgé zhe 一座 yīzuò shān 女人 nǚrén 追求 zhuīqiú 男人 nánrén 如隔 rúgé zhe 一层 yīcéng zhǐ

    - Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 红花 hónghuā pèi 绿叶 lǜyè

    - Hoa đỏ điểm lá xanh.

  • - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 传统 chuántǒng 风气 fēngqì zài 亚洲 yàzhōu 根深蒂固 gēnshēndìgù 尤其 yóuqí shì zài 农村 nóngcūn 地区 dìqū

    - Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.

  • - 我们 wǒmen yǒu 绿茶 lǜchá 红茶 hóngchá 茉莉花茶 mòlihuāchá

    - chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.

  • - 觉得 juéde 红茶 hóngchá 绿茶 lǜchá dōu hěn 爱喝 àihē

    - tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绿女红男

Hình ảnh minh họa cho từ 绿女红男

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿女红男 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 绿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao