Đọc nhanh: 绷簧 (băng hoàng). Ý nghĩa là: lò xo; nhíp (xe); chỗ nhún; ván nhảy.
Ý nghĩa của 绷簧 khi là Danh từ
✪ lò xo; nhíp (xe); chỗ nhún; ván nhảy
弹簧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绷簧
- 那个 绷框 很 耐用
- Khung vải đó rất bền.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 锁簧
- lò xo của khoá
- 地面 绷出 一道 痕
- Mặt đất nứt ra một vết.
- 木板 绷开 一条 缝
- Tấm ván gỗ bị nứt ra một khe.
- 快 绷住 裤子 裂缝
- Nhanh chóng khâu vết rách của quần.
- 把 绷带 紧 一下
- Thắt chặt băng gạc một chút.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 竹 绷 框 样式 好看
- Khung mây có kiểu dáng đẹp.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 他 绷着脸 不 说话
- Anh ấy xị mặt không nói gì.
- 他 绷着脸 , 半天 一句 话 也 不 说
- nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời
- 双簧管
- kèn Ô-boa
- 绷硬 地面 不好 走
- Mặt đất rất cứng không dễ đi.
- 护士 给 我 受伤 的 胳臂 裹 上 绷带
- Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 弹簧 绷飞 了
- Lò xo bật văng đi rồi
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绷簧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绷簧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm簧›
绷›