绷簧 bēng huáng

Từ hán việt: 【băng hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绷簧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (băng hoàng). Ý nghĩa là: lò xo; nhíp (xe); chỗ nhún; ván nhảy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绷簧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绷簧 khi là Danh từ

lò xo; nhíp (xe); chỗ nhún; ván nhảy

弹簧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绷簧

  • - 那个 nàgè 绷框 bēngkuāng hěn 耐用 nàiyòng

    - Khung vải đó rất bền.

  • - 弹棉花 dànmiánhua de bēng 弓儿 gōngér

    - cần bật bông.

  • - 锁簧 suǒhuáng

    - lò xo của khoá

  • - 地面 dìmiàn 绷出 bēngchū 一道 yīdào hén

    - Mặt đất nứt ra một vết.

  • - 木板 mùbǎn 绷开 bēngkāi 一条 yītiáo fèng

    - Tấm ván gỗ bị nứt ra một khe.

  • - kuài 绷住 bēngzhù 裤子 kùzi 裂缝 lièfèng

    - Nhanh chóng khâu vết rách của quần.

  • - 绷带 bēngdài jǐn 一下 yīxià

    - Thắt chặt băng gạc một chút.

  • - yòng 绷带 bēngdài 伤口 shāngkǒu 裹好 guǒhǎo

    - Dùng băng băng bó vết thương lại.

  • - 闹钟 nàozhōng de huáng 拧断 níngduàn le

    - Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi

  • - zhú bēng kuāng 样式 yàngshì 好看 hǎokàn

    - Khung mây có kiểu dáng đẹp.

  • - 绷紧 bēngjǐn de 薄膜 báomó 状物 zhuàngwù 挤压 jǐyā hěn jǐn de 平板 píngbǎn huò 薄膜 báomó 鼓面 gǔmiàn

    - Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.

  • - 鼓面 gǔmiàn 绷得 bēngdé 非常 fēicháng jǐn

    - Mặt trống bịt rất căng.

  • - 绷着脸 běngzheliǎn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy xị mặt không nói gì.

  • - 绷着脸 běngzheliǎn 半天 bàntiān 一句 yījù huà shuō

    - nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời

  • - 双簧管 shuānghuángguǎn

    - kèn Ô-boa

  • - 绷硬 bēngyìng 地面 dìmiàn 不好 bùhǎo zǒu

    - Mặt đất rất cứng không dễ đi.

  • - 护士 hùshi gěi 受伤 shòushāng de 胳臂 gēbei guǒ shàng 绷带 bēngdài

    - Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.

  • - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu de 绷带 bēngdài shàng 渗出 shènchū le xuè

    - máu thấm qua băng buộc vết thương.

  • - 弹簧 tánhuáng 绷飞 bēngfēi le

    - Lò xo bật văng đi rồi

  • - chuáng de 弹簧 tánhuáng 太旧 tàijiù le 总是 zǒngshì 发出 fāchū 咯吱 gēzhī shēng

    - Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绷簧

Hình ảnh minh họa cho từ 绷簧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绷簧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTMC (竹廿一金)
    • Bảng mã:U+7C27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng , Běng , Bèng
    • Âm hán việt: Banh , Băng , Bắng
    • Nét bút:フフ一ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XVMBB (重女一月月)
    • Bảng mã:U+7EF7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình