fēi

Từ hán việt: 【phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi). Ý nghĩa là: đỏ; màu đỏ; đỏ tươi; đỏ ửng. Ví dụ : - đỏ ửng. - đỏ thẫm

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đỏ; màu đỏ; đỏ tươi; đỏ ửng

红色

Ví dụ:
  • - 绯红 fēihóng

    - đỏ ửng

  • - shēn fēi

    - đỏ thẫm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 绯红 fēihóng

    - đỏ ửng

  • - 两颊 liǎngjiá 绯红 fēihóng

    - hai má đỏ ửng.

  • - 绯红 fēihóng de 晚霞 wǎnxiá

    - ráng chiều đỏ rực.

  • - shēn fēi

    - đỏ thẫm

  • - 没有 méiyǒu 女友 nǚyǒu jiā ér le 绯闻 fēiwén 女友 nǚyǒu jiā 关系 guānxì 自然 zìrán 不言而明 bùyánérmíng

    - Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绯

Hình ảnh minh họa cho từ 绯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フフ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMLMY (女一中一卜)
    • Bảng mã:U+7EEF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình