Đọc nhanh: 继轨 (kế quỹ). Ý nghĩa là: để làm theo các bước của.
Ý nghĩa của 继轨 khi là Động từ
✪ để làm theo các bước của
to follow in the steps of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继轨
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 纳入 正轨
- đi vào nề nếp
- 铺设 铁轨
- đặt đường ray
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 她 唱 完 这 首歌 , 继续 唱 另 一首
- Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.
- 不循 轨度
- không theo quy tắc
- 轨于 法令
- tuân theo pháp lệnh
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 前赴后继
- lớp lớp nối tiếp nhau.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 他 笑 了 , 继而 哭 了
- Anh ấy cười, sau đó khóc.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 继轨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继轨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm继›
轨›