Đọc nhanh: 结算货币 (kết toán hoá tệ). Ý nghĩa là: Tiền đã kết toán.
Ý nghĩa của 结算货币 khi là Danh từ
✪ Tiền đã kết toán
结算货币都是指世界上认可度高的货币,比如美元、欧元、日元、英镑等。2009年7月6日,中国银行和交通银行首笔跨境贸易人民币结算业务同时启动。这标志着人民币在国际贸易结算中的地位已经从计价货币升至结算货币。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结算货币
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 货币 的 职能
- Chức năng của tiền tệ.
- 虚拟 货币
- Tiền ảo.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 货币回笼
- thu hồi tiền tệ
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 每个 月 月底 都 要 结算 账目
- Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
- 按 月 结算 租房 的 租金
- Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.
- 货币贬值 有利于 出口 吗 ?
- Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?
- 比特 币 不是 一种 货币
- Bitcoin không phải là một loại tiền tệ.
- 这些 货币 能 换成 欧元 吗 ?
- Những đồng tiền này có thể đổi thành euro không?
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 这种 泉 就是 货币
- Loại tuyền này chính là tiền tệ.
- 货币 是 交易 工具
- Tiền tệ là công cụ giao dịch.
- 公司 主要 用 人民币 结算
- Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.
- 货款 结算 后 再 联系
- Liên hệ lại sau khi thanh toán tiền hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结算货币
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结算货币 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm币›
算›
结›
货›