经行 jīng xíng

Từ hán việt: 【kinh hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh hành). Ý nghĩa là: thực hiện thiền hành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经行 khi là Động từ

thực hiện thiền hành

to perform walking meditation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经行

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 富婆 fùpó 经常 jīngcháng 旅行 lǚxíng

    - Phú bà thường xuyên đi du lịch.

  • - 卡车 kǎchē 经过 jīngguò 安检 ānjiǎn hòu bèi 放行 fàngxíng le

    - Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.

  • - 经理 jīnglǐ huì 进行 jìnxíng 员工 yuángōng 鉴定 jiàndìng

    - Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.

  • - 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 收拾 shōushí 停妥 tíngtuǒ

    - Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.

  • - 正儿八经 zhèngérbājīng 找份 zhǎofèn 实习 shíxí 才行 cáixíng le

    - Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.

  • - 分析 fēnxī 讲解 jiǎngjiě 太阳 tàiyang jīng 少阴 shǎoyīn jīng de 经脉 jīngmài 循行 xúnháng

    - Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến

  • - 劫匪 jiéfěi 银行 yínháng 经理 jīnglǐ dōu céng shì

    - Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi

  • - 描述 miáoshù le 旅行 lǚxíng de 经历 jīnglì

    - Cô ấy miêu tả trải nghiệm chuyến đi.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 首尾 shǒuwěi 经过 jīngguò le 一个多月 yígèduōyuè

    - chuyến du lịch lần này, từ lúc đi đến giờ đã hơn một tháng rồi.

  • - 已经 yǐjīng 行李 xínglǐ 打包 dǎbāo hǎo le

    - Tôi đã đóng gói hành lý xong.

  • - 经理 jīnglǐ duì 报告 bàogào 进行 jìnxíng le 批评 pīpíng

    - Giám đốc đã phê bình báo cáo.

  • - cóng 哈尔滨 hāěrbīn 乘车 chéngchē 行经 xíngjīng 沈阳 shěnyáng 到达 dàodá 北京 běijīng

    - Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.

  • - 经理 jīnglǐ 通过 tōngguò 电话 diànhuà 遥控 yáokòng 行动 xíngdòng

    - Giám đốc điều khiển hành động qua điện thoại.

  • - 曾经 céngjīng 随处可见 suíchùkějiàn de 2 yuán 纸币 zhǐbì 为何 wèihé 突然 tūrán zài 21 年前 niánqián 停止 tíngzhǐ 发行 fāxíng

    - Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?

  • - zài 经济 jīngjì 萧条 xiāotiáo 期间 qījiān 银行 yínháng hěn 可能 kěnéng 倒闭 dǎobì

    - Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.

  • - 经理 jīnglǐ 严厉 yánlì 斥责 chìzé le de 行为 xíngwéi

    - Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.

  • - 忽视 hūshì 银行 yínháng 经理 jīnglǐ 来函 láihán hòu 果堪虑 guǒkānlǜ

    - Bỏ qua thư của người quản lý ngân hàng có thể gây hậu quả đáng lo ngại.

  • - 这个 zhègè 行业 hángyè 已经 yǐjīng 变成 biànchéng 夕阳 xīyáng 产业 chǎnyè

    - Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.

  • - 行政 xíngzhèng 决定 juédìng 已经 yǐjīng 发布 fābù

    - Quyết định hành chính đã được ban hành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经行

Hình ảnh minh họa cho từ 经行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao