Đọc nhanh: 织田信长 (chức điền tín trưởng). Ý nghĩa là: ODA Nobunaga (1534-1582), shogun (lãnh chúa) Nhật Bản, đóng một vai trò quan trọng trong việc thống nhất Nhật Bản.
Ý nghĩa của 织田信长 khi là Danh từ
✪ ODA Nobunaga (1534-1582), shogun (lãnh chúa) Nhật Bản, đóng một vai trò quan trọng trong việc thống nhất Nhật Bản
ODA Nobunaga (1534-1582), Japanese shogun (warlord), played an important role in unifying Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织田信长
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 田里 的 毛长 高 了
- Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.
- 他 背叛 了 组织 的 信任
- Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 我 不 喜欢 延长 信用 期限
- Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.
- 他 擅长 摘要 复杂 的 信息
- Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.
- 田里 长 了 很多 草
- Cánh đồng mọc nhiều cỏ.
- 田边 野草 苒 苒 长
- Cỏ dại bên đồng mọc um tùm.
- 田里 庄稼 长得 好
- Cây trồng trong ruộng mọc tốt.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 她 书写 了 一封 长信
- Cô ấy đã viết một bức thư dài.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 织田信长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 织田信长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
田›
织›
长›