Đọc nhanh: 织布工 (chức bố công). Ý nghĩa là: thợ dệt.
Ý nghĩa của 织布工 khi là Danh từ
✪ thợ dệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织布工
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 她织 了 一匹 布
- Cô ấy đã dệt một tấm vải.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
- 织布 时要 注意 经纬
- Khi dệt vải phải chú ý sợi dọc và sợi ngang.
- 纺织业 的 工人 非常 辛苦
- Công nhân ngành dệt may rất vất vả.
- 蚕丝 可以 用来 织布
- Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
- 这种 纱 很 适合 用来 织布
- Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 繁复 的 组织 工作
- công tác tổ chức bề bộn phức tạp.
- 他 拥有 一家 工厂 , 生产 一系列 纺织品
- Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều mặt loại hàng dệt.
- 工人 正在 一个 大桶 里 染布
- Công nhân đang nhuộm vải trong một cái thùng lớn.
- 这个 工厂 主要 纺织 棉布
- Nhà máy này chủ yếu dệt vải bông.
- 蜘蛛 的 丝 为什么 不能 织布
- tơ nhện tại sao không thể dệt vải?
- 她 每天 都 在 纺织 布料
- Cô ấy mỗi ngày đều dệt vải.
- 布什 让 基地 组织 逃跑
- Bush để Al Qaeda trốn trên núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 织布工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 织布工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
布›
织›