织布工 zhī bù gōng

Từ hán việt: 【chức bố công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "织布工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chức bố công). Ý nghĩa là: thợ dệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 织布工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 织布工 khi là Danh từ

thợ dệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织布工

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 她织 tāzhī le 一匹 yìpǐ

    - Cô ấy đã dệt một tấm vải.

  • - 建筑工人 jiànzhùgōngrén 亨利 hēnglì · · 布莱斯 bùláisī

    - Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce

  • - 他们 tāmen zài 纺织 fǎngzhī 工厂 gōngchǎng 工作 gōngzuò

    - Họ làm việc tại nhà máy dệt.

  • - 市长 shìzhǎng 宣布 xuānbù le 市政工程 shìzhènggōngchéng de 计划 jìhuà

    - Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.

  • - 双面 shuāngmiàn 针织布 zhēnzhībù liào

    - Vải dệt kim

  • - 就算 jiùsuàn shì 超棒 chāobàng de 织布机 zhībùjī

    - Ngay cả một khung dệt phi thường

  • - 织布 zhībù 时要 shíyào 注意 zhùyì 经纬 jīngwěi

    - Khi dệt vải phải chú ý sợi dọc và sợi ngang.

  • - 纺织业 fǎngzhīyè de 工人 gōngrén 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Công nhân ngành dệt may rất vất vả.

  • - 蚕丝 cánsī 可以 kěyǐ 用来 yònglái 织布 zhībù

    - Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.

  • - 这种 zhèzhǒng shā hěn 适合 shìhé 用来 yònglái 织布 zhībù

    - Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.

  • - zài 织布 zhībù 以前 yǐqián yào jiāng 棉纱 miánshā 弄湿 nòngshī cái 不会 búhuì 扭结 niǔjié

    - trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.

  • - 我们 wǒmen yòng 织机 zhījī 编制 biānzhì 布料 bùliào

    - Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.

  • - 繁复 fánfù de 组织 zǔzhī 工作 gōngzuò

    - công tác tổ chức bề bộn phức tạp.

  • - 拥有 yōngyǒu 一家 yījiā 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 一系列 yīxìliè 纺织品 fǎngzhīpǐn

    - Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều mặt loại hàng dệt.

  • - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 一个 yígè 大桶 dàtǒng 染布 rǎnbù

    - Công nhân đang nhuộm vải trong một cái thùng lớn.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 主要 zhǔyào 纺织 fǎngzhī 棉布 miánbù

    - Nhà máy này chủ yếu dệt vải bông.

  • - 蜘蛛 zhīzhū de 为什么 wèishíme 不能 bùnéng 织布 zhībù

    - tơ nhện tại sao không thể dệt vải?

  • - 每天 měitiān dōu zài 纺织 fǎngzhī 布料 bùliào

    - Cô ấy mỗi ngày đều dệt vải.

  • - 布什 bùshí ràng 基地 jīdì 组织 zǔzhī 逃跑 táopǎo

    - Bush để Al Qaeda trốn trên núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 织布工

Hình ảnh minh họa cho từ 织布工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 织布工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chức ,
    • Nét bút:フフ一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRC (女一口金)
    • Bảng mã:U+7EC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao