Đọc nhanh: 组织学 (tổ chức học). Ý nghĩa là: mô học.
Ý nghĩa của 组织学 khi là Danh từ
✪ mô học
histology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组织学
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 服从组织 分配
- phục tùng sự phân công của tổ chức.
- 组织 旅游 团队
- tổ chức đoàn du lịch
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 这个 组织 的 宗旨 是 公益
- Mục đích của tổ chức này là công ích.
- 和 一个 拉丁美洲 的 恐怖组织 有关
- Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 瘢痕 组织 实在 太多 了
- Có rất nhiều mô sẹo.
- 远东地区 的 恐怖组织
- Tổ chức khủng bố viễn đông
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 她 正式 加盟 了 那个 组织
- Cô ấy chính thức gia nhập tổ chức đó.
- 学校 组织 了 一次 露营 活动
- Nhà trường đã tổ chức một hoạt động cắm trại.
- 学校 组织 了 一次 辩论
- Trường học tổ chức một cuộc tranh luận.
- 学校 健了 课外活动 的 组织
- Trường học đã tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 组织学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 组织学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
组›
织›