纾困 là gì?: 纾困 (thư khốn). Ý nghĩa là: cứu trợ, cứu trợ tài chính, để cứu trợ (về mặt tài chính).
Ý nghĩa của 纾困 khi là Động từ
✪ cứu trợ
bailout
✪ cứu trợ tài chính
financial relief
✪ để cứu trợ (về mặt tài chính)
to bail out (financially)
✪ để cung cấp cứu trợ tài chính
to provide financial relief
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纾困
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 困难重重
- khó khăn chồng chất.
- 他们 历过 重重 困
- Họ đã trải qua vô số khó khăn.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
- 她 看起来 有些 困顿
- Cô ấy trông có vẻ hơi mệt mỏi.
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纾困
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纾困 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
纾›