Đọc nhanh: 纺锤 (phưởng chuỳ). Ý nghĩa là: con thoi.
Ý nghĩa của 纺锤 khi là Danh từ
✪ con thoi
纺纱工具,是一个中间粗两头尖的小圆木棒,把棉絮或棉纱的一端固定在上面,纺锤旋转,就把棉絮纺成纱,或把纱纺成线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纺锤
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 铁 秤锤 有些 生锈 了
- Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 锤炼 字句
- luyện câu chữ
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 他 用 锤子 把 钉子 锤 进去 了
- Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 线纺得 非常 匀净
- sợi dệt rất đều
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 他 抡 起 锤子 砸 铁
- Anh ấy quai búa đập sắt.
- 铁匠 拿 着 新 锤子
- Thợ rèn cầm búa mới.
- 抡 起 铁锤 大炮 眼
- quai búa đục lỗ mìn.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 小伙 锤打 金属 薄片
- Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.
- 脱泡 是 溶液 纺丝 生产 中 的 一个 工序
- Hút chân không là một quá trình trong sản xuất kéo sợi dung dịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纺锤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纺锤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纺›
锤›