纸样要围 zhǐyàng yào wéi

Từ hán việt: 【chỉ dạng yếu vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纸样要围" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ dạng yếu vi). Ý nghĩa là: vòng eo trên mẫu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纸样要围 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纸样要围 khi là Danh từ

vòng eo trên mẫu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸样要围

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 规劝 guīquàn 不要 búyào 这样 zhèyàng zuò

    - khuyên anh ấy đừng làm như vậy.

  • - 看样子 kànyàngzi yào 下雨 xiàyǔ le

    - Xem chừng sắp mưa rồi.

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào dài 围巾 wéijīn

    - Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.

  • - 天空 tiānkōng 灰沉沉 huīchénchén de 像是 xiàngshì yào 下雨 xiàyǔ de 样子 yàngzi

    - bầu trời u ám, hình như muốn mưa.

  • - 坚持 jiānchí yào 这项 zhèxiàng 协议 xiéyì yòng 白纸黑字 báizhǐhēizì xiě 下来 xiàlai

    - Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.

  • - 周围 zhōuwéi 一堆堆 yīduīduī de 石灰石 shíhuīshí zài 彩虹 cǎihóng 一样 yīyàng de 斑斓 bānlán 色彩 sècǎi zhōng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.

  • - 只要 zhǐyào 得不到 débúdào jiù 一样 yīyàng 百爪 bǎizhǎo náo xīn 痛得 tòngdé 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả

  • - xiàng yào de 样子 yàngzi

    - Anh ấy hình như sắp khóc.

  • - 我要 wǒyào xiàng 撕烂 sīlàn xiàng 皮筋 píjīn 一样 yīyàng

    - Làm thế nào bạn muốn tôi kéo nó ra như một sợi dây cao su

  • - 喜事 xǐshì 一定 yídìng yào 办得 bàndé 像模像样 xiàngmóxiàngyàng

    - Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.

  • - 恳求 kěnqiú 不要 búyào 这样 zhèyàng zuò

    - tôi khẩn cầu anh ấy đừng làm như vậy.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 纸箱 zhǐxiāng 搬东西 bāndōngxī

    - Tôi cần một thùng giấy mới để chuyển đồ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào huàn xīn de 壁纸 bìzhǐ

    - Chúng tôi cần thay giấy dán tường mới.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà yào 我们 wǒmen 就这样办 jiùzhèyàngbàn

    - kế hoạch này rất tốt, chúng ta cứ như vậy mà làm.

  • - 看看 kànkàn hái 一副 yīfù 要死不活 yàosǐbùhuó de 样子 yàngzi

    - Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy

  • - 我们 wǒmen de 本周 běnzhōu 报纸 bàozhǐ 要闻 yàowén 回顾 huígù yóu 时代 shídài 周刊 zhōukān 编辑 biānjí 主持 zhǔchí

    - Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".

  • - 我们 wǒmen yào xiàng 榜样 bǎngyàng 学习 xuéxí

    - Chúng ta cần học hỏi từ những tấm gương.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.

  • - 想要 xiǎngyào zhǒng 样品 yàngpǐn

    - Bạn muốn loại hàng mẫu nào?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纸样要围

Hình ảnh minh họa cho từ 纸样要围

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸样要围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao