Đọc nhanh: 纸样要围 (chỉ dạng yếu vi). Ý nghĩa là: vòng eo trên mẫu.
Ý nghĩa của 纸样要围 khi là Danh từ
✪ vòng eo trên mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸样要围
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 他 像 要 哭 的 样子
- Anh ấy hình như sắp khóc.
- 我要 像 撕烂 像 皮筋 一样
- Làm thế nào bạn muốn tôi kéo nó ra như một sợi dây cao su
- 喜事 一定 要 办得 像模像样
- Sự kiện hạnh phúc phải được thực hiện một cách tinh tế.
- 我 恳求 他 不要 这样 做
- tôi khẩn cầu anh ấy đừng làm như vậy.
- 我 需要 一个 新 的 纸箱 搬东西
- Tôi cần một thùng giấy mới để chuyển đồ.
- 我们 需要 换 新 的 壁纸
- Chúng tôi cần thay giấy dán tường mới.
- 这个 计划 要 得 , 我们 就这样办
- kế hoạch này rất tốt, chúng ta cứ như vậy mà làm.
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 我们 要 向 榜样 学习
- Chúng ta cần học hỏi từ những tấm gương.
- 我们 需要 树立 一个 好榜样
- Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.
- 你 想要 哪 种 样品 ?
- Bạn muốn loại hàng mẫu nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸样要围
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸样要围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm围›
样›
纸›
要›