Đọc nhanh: 纱锭 (sa đĩnh). Ý nghĩa là: cái suốt (trên máy kéo sợi); ống suốt.
Ý nghĩa của 纱锭 khi là Danh từ
✪ cái suốt (trên máy kéo sợi); ống suốt
纺纱机上的主要部件,用来把纤维捻成纱并把纱绕在筒管上成一定形状通常用纱锭的数目来表示纱厂规模的大小也叫纺锭或锭子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱锭
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 经纱 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 这个 纱帽 的 翅 很长
- Cánh của chiếc mũ sa này rất dài.
- 婚纱 通常 是 白色 的
- Váy cưới thường là màu trắng.
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
- 金锭 闪闪发光
- Thỏi vàng sáng lấp lánh.
- 他 送 我 一锭 银
- Anh ấy tặng tôi một thỏi bạc.
- 细纱 车间
- phân xưởng sợi
- 窗纱 旧 了
- rèm cửa sổ cũ rồi
- 那种 纱 的 花纹 特别 精美
- Họa tiết của loại sa đó rất tinh xảo.
- 她 卖 了 一锭 金
- Cô ấy đã bán một thỏi vàng.
- 臂 上 绑 着 纱布
- Cánh tay buộc miếng băng gạc.
- 纱巾 缅 起舞 翩翩
- Khăn voan cuốn lên khiêu vũ tung bay.
- 他 在 纺纱厂 做工
- anh ấy làm công trong xưởng dệt.
- 维修 这 锭子 不难
- Sửa chữa con quay này không khó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纱锭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纱锭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纱›
锭›