红殷殷 hóng yīnyīn

Từ hán việt: 【hồng ân ân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "红殷殷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng ân ân). Ý nghĩa là: đỏ thẫm; đỏ thắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 红殷殷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 红殷殷 khi là Tính từ

đỏ thẫm; đỏ thắm

形容很红

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红殷殷

  • - 殷富 yīnfù

    - thịnh vượng giàu có.

  • - 殷实 yīnshí

    - giàu có; đầy đủ.

  • - jiā dào 殷实 yīnshí

    - gia đình giàu có

  • - 殷其雷 yīnqíléi

    - sấm chớp đùng đùng.

  • - 殷殷期望 yīnyīnqīwàng

    - kỳ vọng tha thiết

  • - 招待 zhāodài 甚殷 shényīn

    - chiêu đãi ân cần chu đáo

  • - 爸爸 bàba 饮着 yǐnzhe 殷切期望 yīnqièqīwàng

    - Bố tôi ôm đầy sự kỳ vọng sâu sắc.

  • - 契为 qìwèi 殷祖舜臣 yīnzǔshùnchén

    - Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.

  • - 殷红 yānhóng de 血迹 xuèjì

    - vệt máu đỏ thẫm

  • - 殷红 yānhóng de 鸡冠子 jīguànzi

    - màu gà đỏ thẫm

  • - nèi 怀殷忧 huáiyīnyōu

    - lo lắng trong lòng

  • - 忧心 yōuxīn 殷殷 yīnyīn

    - buồn lo

  • - 服务员 fúwùyuán hěn 殷勤 yīnqín

    - Nhân viên phục vụ rất chu đáo.

  • - 服务员 fúwùyuán 殷勤 yīnqín 地为 dìwèi 我们 wǒmen dào chá

    - Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.

  • - jiā dào 殷富 yīnfù

    - gia đình thịnh vượng giàu có.

  • - 期望 qīwàng 甚殷 shényīn

    - kỳ vọng sâu nặng thiết tha

  • - yīn qiè

    - tha thiết

  • - 殷切 yīnqiè de 期望 qīwàng

    - kỳ vọng tha thiết.

  • - 可资 kězī 殷鉴 yīnjiàn

    - có thể để làm gương.

  • - 殷实 yīnshí 人家 rénjiā

    - nhà nhà sung túc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 红殷殷

Hình ảnh minh họa cho từ 红殷殷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红殷殷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn , Yǐn
    • Âm hán việt: An , Yên , Ân , Ẩn
    • Nét bút:ノノフ一一フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSHNE (竹尸竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao