Đọc nhanh: 红封 (hồng phong). Ý nghĩa là: hồng bao; tiền lì xì.
Ý nghĩa của 红封 khi là Danh từ
✪ hồng bao; tiền lì xì
红包
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红封
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 红学家
- hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红封
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
红›