Đọc nhanh: 红姑娘 (hồng cô nương). Ý nghĩa là: Cây đèn lồng Trung Quốc, Physalis alkekengi, dâu tây-anh đào.
Ý nghĩa của 红姑娘 khi là Danh từ
✪ Cây đèn lồng Trung Quốc
Chinese lantern plant
✪ Physalis alkekengi
✪ dâu tây-anh đào
strawberry ground-cherry
✪ anh đào mùa đông
winter cherry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红姑娘
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 姑娘 脉脉 不得 语
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình tứ.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 那 姑娘 性格 介傲
- Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 着 小猫
- cô gái âm yếm ôm lấy con mèo.
- 姑娘 在 花园里 玩
- Cô gái đang chơi trong vườn.
- 满 姑娘 真 漂亮 !
- Cô Mãn thật xinh đẹp!
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 我家 隔壁 搬 来 一位 姑娘
- Một cô gái chuyển đến cạnh nhà tôi.
- 碗 姑娘 是 我 的 老板
- Cô Oản là cô chủ của tôi.
- 老师 很 喜欢 这个 嘴甜 的 小姑娘
- Thầy giáo rất thích cô bé khéo ăn khéo nói này.
- 那 姑娘 姓贯
- Cô gái đó họ Quán.
- 那个 姑娘 姓纳
- Cô gái đó họ Nạp.
- 这个 姑娘 见 了 生人 就 红脸
- cô bé này gặp người lạ là đỏ mặt ngay.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红姑娘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红姑娘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姑›
娘›
红›