Đọc nhanh: 紫芝眉宇 (tử chi mi vũ). Ý nghĩa là: sự xuất hiện của bạn (kính ngữ).
Ý nghĩa của 紫芝眉宇 khi là Thành ngữ
✪ sự xuất hiện của bạn (kính ngữ)
your appearance (honorific)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫芝眉宇
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 歌声 响彻 天宇
- tiếng hát vang dội bầu trời
- 画眉 是 一种 小 鸣禽
- Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 她 喜欢 艳丽 的 紫色
- Cô ấy thích màu tím rực rỡ.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 宇宙 中有 很多 星星
- Trong vũ trụ có nhiều ngôi sao.
- 芝兰之室
- nhà ở xinh đẹp.
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 声震 屋宇
- tiếng động rung chuyển cả nhà
- 屋宇 邃 密
- chiều sâu của gian nhà.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紫芝眉宇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫芝眉宇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宇›
眉›
紫›
芝›