紫石英号 zǐ shíyīng hào

Từ hán việt: 【tử thạch anh hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "紫石英号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử thạch anh hiệu). Ý nghĩa là: HMS Amethyst, tàu hộ tống của Hải quân Hoàng gia Anh tham gia vào một cuộc đấu súng năm 1949 với PLA trên Trường Giang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 紫石英号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 紫石英号 khi là Danh từ

HMS Amethyst, tàu hộ tống của Hải quân Hoàng gia Anh tham gia vào một cuộc đấu súng năm 1949 với PLA trên Trường Giang

HMS Amethyst, Royal Navy corvette involved in a 1949 gunfight with the PLA on the Changjiang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫石英号

  • - shì 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Ông ấy là anh hùng dân tộc.

  • - 奠基石 diànjīshí

    - bia móng

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - 门牌号码 ménpáihàomǎ

    - Bảng số nhà

  • - 标明 biāomíng 号码 hàomǎ

    - ghi rõ số

  • - zài 勒石 lèshí

    - Anh ấy đang khắc đá.

  • - 英雄好汉 yīngxiónghǎohàn

    - anh hùng hảo hán

  • - 口诵 kǒusòng 佛号 fóhào

    - miệng niệm a-di-đà phật

  • - 滚木 gǔnmù 礧石 léishí

    - lăn cây đá từ trên cao xuống

  • - shì 英国皇家海军 yīngguóhuángjiāhǎijūn 天马 tiānmǎ hào de shì wén

    - Đó là đỉnh của HMS Pegasus.

  • - 获得 huòdé 英雄 yīngxióng 称号 chēnghào shì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.

  • - 这种 zhèzhǒng 新型 xīnxíng hào 赛车 sàichē 道路 dàolù 测试 cèshì zhōng 时速 shísù 100 英里 yīnglǐ

    - Chiếc xe đua mẫu mới này có thể đạt tốc độ lên đến 100 dặm mỗi giờ trong các cuộc thử nghiệm trên đường.

  • - 他们 tāmen 驶过 shǐguò 数英里 shùyīnglǐ 崎岖不平 qíqūbùpíng 多石 duōshí de 土地 tǔdì

    - Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.

  • - 石油 shíyóu 大会战 dàhuìzhàn de 号角 hàojiǎo 吹响 chuīxiǎng le

    - kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.

  • - shì 16 hào 最宜 zuìyí zhī 婚配 hūnpèi de 钻石 zuànshí 王老五 wánglǎowǔ ó

    - Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.

  • - 我们 wǒmen 现在 xiànzài 全力 quánlì 关注 guānzhù 英国 yīngguó 石油 shíyóu jiù hǎo

    - BP là tất cả mối quan tâm của chúng tôi bây giờ.

  • - zài 英国皇家海军 yīngguóhuángjiāhǎijūn 天马 tiānmǎ hào shàng 找到 zhǎodào de

    - Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紫石英号

Hình ảnh minh họa cho từ 紫石英号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫石英号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:丨一丨一ノフフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPVIF (卜心女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLBK (廿中月大)
    • Bảng mã:U+82F1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao