Đọc nhanh: 粟裕 (túc dụ). Ý nghĩa là: Su Yu (1907-1984), chỉ huy PLA.
Ý nghĩa của 粟裕 khi là Danh từ
✪ Su Yu (1907-1984), chỉ huy PLA
Su Yu (1907-1984), PLA commander
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粟裕
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 措置裕如
- làm tốt mà không cần tốn sức
- 布帛菽粟
- vải vóc lương thực.
- 布帛菽粟
- vải vóc lương thực; cơm áo
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 她 嫁给 了 一个 富裕 的 商人
- Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
- 绰 有 余裕
- giàu có dư dả.
- 余裕 的 时间
- thời gian dồi dào
- 余裕 的 精力
- tinh lực dồi dào
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 时间 充裕
- thời gian dư dả.
- 经济 充裕
- kinh tế dồi dào.
- 市场 货物 供应 优裕
- Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
- 富裕 的 阶层 拥有 更 多 的 机会
- Tầng lớp giàu có nhiều cơ hội hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粟裕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粟裕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粟›
裕›