Hán tự: 篆
Đọc nhanh: 篆 (triện). Ý nghĩa là: chữ Triện (một kiểu chữ Hán), viết chữ triện, cái ấn; cái triện; con dấu. Ví dụ : - 篆书 kiểu chữ triện. - 篆体 thể chữ triện. - 大篆 chữ đại triện
Ý nghĩa của 篆 khi là Danh từ
✪ chữ Triện (một kiểu chữ Hán)
汉字形体的一种
- 篆书
- kiểu chữ triện
- 篆体
- thể chữ triện
- 大篆
- chữ đại triện
- 小篆
- chữ tiểu triện
- 真草隶篆
- Chân, thảo, lệ, triện (bốn kiểu chữ Hán).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ viết chữ triện
写篆书
- 篆额 ( 用 篆字 写 在 碑额 上 )
- đầu bia viết bằng chữ triện.
✪ cái ấn; cái triện; con dấu
指印章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篆
- 小篆
- chữ tiểu triện
- 篆书
- kiểu chữ triện
- 篆体
- thể chữ triện
- 真草隶篆
- Chân, thảo, lệ, triện (bốn kiểu chữ Hán).
- 篆额 ( 用 篆字 写 在 碑额 上 )
- đầu bia viết bằng chữ triện.
- 石碑 上 的 字 是 小篆
- Chữ trên bia khắc là chữ tiểu triện.
- 她 还 教授 了 小篆 和 现代 汉字 的 区别
- Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.
- 楷书 和 篆书 的 写法 不同
- Cách viết của chữ Khải và chữ Triện không giống nhau.
- 篆字 很难 写
- Chữ Triện rất khó viết.
- 大篆
- chữ đại triện
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
- 这节 课 讲 的 是 一种 古代 的 汉字 字体 , 叫做 小篆
- Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 篆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm篆›