Đọc nhanh: 筹募 (trù mộ). Ý nghĩa là: trù bị và gom góp; gom góp.
Ý nghĩa của 筹募 khi là Động từ
✪ trù bị và gom góp; gom góp
筹措募集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹募
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 我们 在 这里 一筹莫展
- Chúng tôi ở đây hết đường xoay sở.
- 筹措 旅费
- kiếm tiền đi đường.
- 筹备 计划 需要 详细 讨论
- Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 通盘筹划
- trù hoạch các mặt.
- 稍逊一筹
- hơi thua kém
- 筹办 夜校
- chuẩn bị mở lớp tối.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 清代 用 筹策 记 九九表
- Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.
- 拔取 头筹
- chọn dùng những người đứng thứ nhất.
- 你 说 她们 是 在 为 干细胞 研究 募资
- Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.
- 筹集资金
- tập trung tiền vốn; góp vốn.
- 筹措 款项
- xoay sở tiền nong.
- 将军 在 幕 中 筹谋 大事
- Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.
- 筹资 差额
- sự chênh lệch tài trợ.
- 觥筹交错
- yến tiệc linh đình; ăn uống linh đình
- 筹策 帮助 开平方
- Cái sách giúp khai căn bậc hai.
- 票 钱 要 靠 自己 推销 包装纸 来 募集
- Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筹募
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筹募 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm募›
筹›