xiáo

Từ hán việt: 【hào.giảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào.giảo). Ý nghĩa là: lạt tre; thừng trúc, ống tiêu nhỏ, măng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lạt tre; thừng trúc

竹索

ống tiêu nhỏ

小箫

măng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 筊

Hình ảnh minh họa cho từ 筊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo
    • Âm hán việt: Giảo , Hào
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HYCK (竹卜金大)
    • Bảng mã:U+7B4A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp