Từ hán việt: 【phả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phả). Ý nghĩa là: làn đan. Ví dụ : - 线。 rổ kim chỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

làn đan

笸篮

Ví dụ:
  • - 针线 zhēnxiàn 笸箩 pǒluó

    - rổ kim chỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 针线 zhēnxiàn 笸箩 pǒluó

    - rổ kim chỉ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笸

Hình ảnh minh họa cho từ 笸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phả
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSR (竹尸口)
    • Bảng mã:U+7B38
    • Tần suất sử dụng:Thấp