Đọc nhanh: 端饭 (đoan phạn). Ý nghĩa là: phục vụ (thức ăn).
Ý nghĩa của 端饭 khi là Động từ
✪ phục vụ (thức ăn)
to serve (food)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端饭
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 请 您 用 饭 啊 !
- Mời ông dùng bữa!
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 他 给 我 端碗 饭
- Anh ấy bưng cho tôi một bát cơm.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm端›
饭›