Đọc nhanh: 站姐 (trạm thư). Ý nghĩa là: trạm tỷ (người đi theo idol đến sân bay; trạm tàu điên;… sự kiện nào đó).
Ý nghĩa của 站姐 khi là Danh từ
✪ trạm tỷ (người đi theo idol đến sân bay; trạm tàu điên;… sự kiện nào đó)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站姐
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 我 有 一个 哥哥 和 一个 姐姐
- Tôi có một anh trai và một chị gái.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 林妹妹 , 姐姐 好想你
- Em Lâm, chị nhớ em lắm.
- 姑舅姐妹
- chị em họ
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 我 奶奶 以前 也 是 个 小姐
- Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.
- 你 有 兄弟姐妹 吗 ?
- Cậu có anh chị em nào không?
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 站姐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站姐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姐›
站›