Từ hán việt: 【dũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũ). Ý nghĩa là: xấu; tồi; dở (sự vật). Ví dụ : - đồi bại. - tồi tàn. - () tốt và xấu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xấu; tồi; dở (sự vật)

(事物) 恶劣;坏

Ví dụ:
  • - bài

    - đồi bại

  • - liè

    - tồi tàn

  • - liáng ( 优劣 yōuliè )

    - tốt và xấu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 器具 qìjù liè

    - máy móc tồi tàn.

  • - bài

    - đồi bại

  • - liè

    - tồi tàn

  • - liáng ( 优劣 yōuliè )

    - tốt và xấu

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窳

Hình ảnh minh họa cho từ 窳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+10 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノノフ丶丶ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHOO (十金竹人人)
    • Bảng mã:U+7AB3
    • Tần suất sử dụng:Thấp