离思 lí sī

Từ hán việt: 【ly tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "离思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly tư). Ý nghĩa là: ly tứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 离思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 离思 khi là Động từ

ly tứ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离思

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 飞机 fēijī 离港 lígǎng

    - Máy bay đã rời khỏi sân bay.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - 离开 líkāi 维罗纳 wéiluónà ba

    - Đi khỏi Verona!

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 拜金 bàijīn 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng coi trọng đồng tiền

  • - 这匹 zhèpǐ 鸳鸯 yuānyāng 形影不离 xíngyǐngbùlí

    - Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.

  • - 《 马克思 mǎkèsī 恩格斯 ēngésī 全集 quánjí

    - Các Mác toàn tập.

  • - 托病 tuōbìng 离席 líxí

    - vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc

  • - 哀求 āiqiú 不要 búyào 离开 líkāi

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.

  • - 挽歌 wǎngē 表达 biǎodá 无限 wúxiàn 哀思 āisī

    - Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.

  • - de 离去 líqù ràng 感到 gǎndào 悲哀 bēiāi

    - Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 离思 lísī 萦怀 yínghuái

    - vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.

  • - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • - de 眼神 yǎnshén 意思 yìsī 我该 wǒgāi 离开 líkāi le

    - Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 离思

Hình ảnh minh họa cho từ 离思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao