Đọc nhanh: 离思 (ly tư). Ý nghĩa là: ly tứ.
Ý nghĩa của 离思 khi là Động từ
✪ ly tứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离思
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 她 的 眼神 意思 我该 离开 了
- Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
离›