Đọc nhanh: 禄饵 (lộc nhị). Ý nghĩa là: lương chính thức làm mồi nhử (cho tài năng).
Ý nghĩa của 禄饵 khi là Danh từ
✪ lương chính thức làm mồi nhử (cho tài năng)
official pay as bait (for talent)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禄饵
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 高位厚禄
- bổng cao chức trọng
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 惨遭 回禄
- gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 这份 工作 禄 不错
- Công việc này có bổng lộc không tồi.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 饵以重利
- mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.
- 鱼饵
- mồi câu cá.
- 投放 鱼饵
- thả mồi câu
- 下 鱼饵 到 池塘 里
- Thả mồi câu vào ao.
- 果饵
- bánh hoa quả.
- 那鱼 轻咬 浮向 咬著 了 吞下 了 鱼饵
- Cá nhẹ nhàng cắn vào mồi câu và [nổi lên/ cắn chặt vào/ nuốt chửng] nó.
- 他 熟练地 投放 鱼饵
- Anh ấy thả mồi câu một cách thành thạo.
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禄饵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禄饵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禄›
饵›