Đọc nhanh: 磁动势 (từ động thế). Ý nghĩa là: lực từ động.
Ý nghĩa của 磁动势 khi là Danh từ
✪ lực từ động
magnetomotive force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁动势
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 发动 新攻势
- phát động thế tiến công mới.
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 明朝 末叶 局势 动荡
- Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.
- 政治局势 动荡不安
- Tình hình chính trị hỗn loạn.
- 运动员 保持 着 标准 姿势
- Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 她 跳舞 的 姿势 优美 动人
- Tư thế múa của cô ấy đẹp lay động lòng người.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磁动势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磁动势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
势›
磁›