碑铭 bēimíng

Từ hán việt: 【bi minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "碑铭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bi minh). Ý nghĩa là: bài minh (bài văn khắc trên bia đá).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 碑铭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 碑铭 khi là Danh từ

bài minh (bài văn khắc trên bia đá)

碑文

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碑铭

  • - xiǎng ràng 交出 jiāochū sài 拉斯 lāsī de 墓碑 mùbēi

    - Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?

  • - 神道碑 shéndàobēi

    - bia ở mộ đạo.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 几方 jǐfāng 石碑 shíbēi

    - mấy tấm bia vuông.

  • - 铜器 tóngqì 铭文 míngwén

    - chữ khắc trên đồ đồng.

  • - 这枪 zhèqiāng shì 越战 yuèzhàn 纪念碑 jìniànbēi de 复刻版 fùkèbǎn

    - Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.

  • - 刻骨铭心 kègǔmíngxīn

    - khắc cốt ghi tâm

  • - 高耸 gāosǒng de 纪念碑 jìniànbēi

    - bia kỷ niệm cao ngất

  • - 临摹 línmó 碑帖 bēitiè

    - viết nháy theo chữ trên bia.

  • - 石碑 shíbēi 契是 qìshì 历史 lìshǐ de 痕迹 hénjì

    - Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.

  • - 碑文 bēiwén tuò 下来 xiàlai

    - Đem tấm bia đi khắc.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc

  • - 契石 qìshí 成碑 chéngbēi 容易 róngyì

    - Khắc đá thành bia không dễ dàng.

  • - 雄伟 xióngwěi 庄严 zhuāngyán de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.

  • - 残碑 cánbēi 断碣 duànjié

    - bia tàn đá sứt.

  • - 那碑 nàbēi 记载 jìzǎi zhe 功勋 gōngxūn

    - Bia đá đó ghi chép công lao.

  • - 古碑 gǔbēi 铭刻 míngkè zhe 历史 lìshǐ

    - Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.

  • - 同志 tóngzhì men duì de 关切 guānqiè 照顾 zhàogu 使 shǐ 终身 zhōngshēn 铭感 mínggǎn

    - sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碑铭

Hình ảnh minh họa cho từ 碑铭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碑铭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRHHJ (一口竹竹十)
    • Bảng mã:U+7891
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCNIR (重金弓戈口)
    • Bảng mã:U+94ED
    • Tần suất sử dụng:Cao