Đọc nhanh: 碎末 (toái mạt). Ý nghĩa là: chút ít, bột mịn, đốm sáng.
Ý nghĩa của 碎末 khi là Danh từ
✪ chút ít
bits
✪ bột mịn
fine powder
✪ đốm sáng
flecks
✪ vật rất nhỏ
particles
✪ bông; bẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎末
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 周末 我 没有 什么 安排
- Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.
- 玻璃 被 压碎 了
- Thủy tinh bị ép vụn rồi.
- 玻璃杯 破碎 了
- Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 玻璃 碎渣 到处 都 是
- Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.
- 路上 到处 都 是 碎玻璃 渣
- Đường đầy những mảnh kính vụn.
- 我 被 一块 碎玻璃 划伤 了
- Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碎末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碎末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
碎›