Đọc nhanh: 砸毁 (tạp huỷ). Ý nghĩa là: hủy diệt, đập phá.
Ý nghĩa của 砸毁 khi là Động từ
✪ hủy diệt
to destroy
✪ đập phá
to smash
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸毁
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
- 平毁 敌人 的 封锁 沟
- phá huỷ công sự của địch。
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 他 砸破 了 那 扇 窗
- Anh ấy đập vỡ cửa sổ đó.
- 我 砸碎 存钱罐
- Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.
- 销毁 文件
- hủy văn kiện
- 他 总 诋毁 别人
- Anh ta luôn phỉ báng người khác.
- 考 砸 了 就 考 砸 了 , 大不了 再考 一次 !
- Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.
- 捣毁 土匪 的 老巢
- đập nát sào huyệt của bọn phỉ.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 你 想 毁 了 蒙娜丽莎
- Bạn muốn phá hủy Mona Lisa?
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 残酷 的 战争 摧毁 了 家园
- Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.
- 他 抡 起 锤子 砸 铁
- Anh ấy quai búa đập sắt.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砸毁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砸毁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毁›
砸›