Đọc nhanh: 破碗破摔 (phá oản phá suất). Ý nghĩa là: (văn học) đập vỡ một cái nồi bị nứt; (nghĩa bóng) đối xử với bản thân như vô vọng và hành động điên rồ.
Ý nghĩa của 破碗破摔 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) đập vỡ một cái nồi bị nứt; (nghĩa bóng) đối xử với bản thân như vô vọng và hành động điên rồ
lit. to smash a cracked pot; fig. to treat oneself as hopeless and act crazily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破碗破摔
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 谁 看 那个 破戏
- ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 碗 不 小心 摔破 了
- Bát không cẩn thận rơi vỡ rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破碗破摔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破碗破摔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摔›
破›
碗›