研定 yán dìng

Từ hán việt: 【nghiên định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "研定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiên định). Ý nghĩa là: để xem xét và quyết định, quyết định sau khi điều tra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 研定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 研定 khi là Động từ

để xem xét và quyết định

to consider and decide

quyết định sau khi điều tra

to decide after investigating

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研定

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - 肯定 kěndìng 不会 búhuì lái de

    - Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 肯定 kěndìng shì 那个 nàgè 狼人 lángrén

    - Đó chắc hẳn là người sói.

  • - 肯定 kěndìng shì 稳定型 wěndìngxíng

    - Chắc chắn là nó không ổn định.

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - zhè 孩子 háizi 将来 jiānglái 肯定 kěndìng yǒu 出息 chūxī

    - Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.

  • - 经过 jīngguò 调查 diàochá 论证 lùnzhèng 综合 zōnghé 研究 yánjiū 确定 quèdìng 具体措施 jùtǐcuòshī

    - thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.

  • - 事情 shìqing hái méi 定局 dìngjú 明天 míngtiān hái 可以 kěyǐ zài 研究 yánjiū

    - sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.

  • - 经过 jīngguò 研讨 yántǎo 我们 wǒmen 决定 juédìng le 方案 fāngàn

    - Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.

  • - 作出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 需要 xūyào 进行 jìnxíng 研究 yánjiū

    - Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.

  • - xiān 研究 yánjiū 一下 yīxià 然后 ránhòu zài 决定 juédìng

    - Trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định.

  • - 大二 dàèr de 时候 shíhou jiù 决定 juédìng 考研 kǎoyán le

    - Khi còn là sinh viên năm 2, cô ấy đã quyết định thi lên nghiên cứu sinh rồi.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 研定

Hình ảnh minh họa cho từ 研定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 研定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Nghiên , Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
    • Bảng mã:U+7814
    • Tần suất sử dụng:Rất cao