Đọc nhanh: 砂积矿床 (sa tí khoáng sàng). Ý nghĩa là: sa khoáng (trầm tích phù sa chứa các kim loại có giá trị).
Ý nghĩa của 砂积矿床 khi là Danh từ
✪ sa khoáng (trầm tích phù sa chứa các kim loại có giá trị)
placer (alluvial deposit containing valuable metals)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砂积矿床
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 那 是 矿砂 呀
- Đó là cát khoáng.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 矿坑 小 矿体 或 矿石 的 堆积
- Sự tích tụ của mỏ khoáng nhỏ hoặc đống khoáng đá.
- 这是 优质 的 矿砂
- Đây là cát khoáng chất lượng cao.
- 矿石 碾磨 实验 通过 碾磨 来 鉴定 矿石 的 矿砂 品质 或 含量 的 测试
- Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.
- 矿渣 诸如 砂砾 或 矿渣 等 物质 , 可 从中 提取 金属
- Các chất như cát hoặc tro bay từ quá trình khai thác khoáng sản có thể được trích xuất kim loại từ chúng.
- 常青 台村 建在 一个 巨大 的 页岩 矿床 之上
- Evergreen Terrace được xây dựng trên đỉnh một mỏ đá phiến khổng lồ.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砂积矿床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砂积矿床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm床›
矿›
砂›
积›