砂岩 shāyán

Từ hán việt: 【sa nham】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "砂岩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sa nham). Ý nghĩa là: đá ráp; sa thạch (nham thạch do hỗn hợp cát, đất sét dùng để làm đá mài hoặc vật liệu xây dựng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 砂岩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 砂岩 khi là Danh từ

đá ráp; sa thạch (nham thạch do hỗn hợp cát, đất sét dùng để làm đá mài hoặc vật liệu xây dựng)

砂粒、黏土、石灰及其他物质黏结成岩石,是沉积岩的一种,所含砂粒多为石英,长石等砂岩可以做磨石和建筑材料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砂岩

  • - 海边 hǎibiān dōu shì 砂粒 shālì

    - Bờ biển đầy cát nhỏ.

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 巉岩 chányán 林立 línlì

    - núi cheo leo tua tủa.

  • - shì 矿砂 kuàngshā ya

    - Đó là cát khoáng.

  • - 火山 huǒshān 滋出 zīchū 岩浆 yánjiāng

    - Núi lửa phun ra dung nham.

  • - de 妻子 qīzǐ 姓岩 xìngyán

    - Vợ anh ấy họ Nham.

  • - 硼砂 péngshā cháng bèi 用来 yònglái zuò 玻璃制品 bōlízhìpǐn

    - Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.

  • - 岩石 yánshí 剥离 bōlí

    - nham thạch tách ra

  • - 岩石 yánshí 裸露 luǒlù

    - nham thạch lộ ra.

  • - 他们 tāmen 钻透 zuāntòu le 几层 jǐcéng 岩石 yánshí 寻找 xúnzhǎo 石油 shíyóu

    - Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.

  • - cóng 油页岩 yóuyèyán zhōng 提取 tíqǔ 石油 shíyóu

    - từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.

  • - 山脉 shānmài shì yóu 岩石 yánshí 构成 gòuchéng de

    - Dãy núi được cấu tạo từ đá.

  • - 那处 nàchù 岩洞 yándòng 非常 fēicháng 神秘 shénmì

    - Hang động đó rất bí ẩn.

  • - 紫砂 zǐshā 仿古 fǎnggǔ 陶器 táoqì

    - đồ gốm giả cổ Tử Sa.

  • - 岩石 yánshí shàng yǒu bèi 洪水 hóngshuǐ 冲刷 chōngshuā guò de 痕迹 hénjì

    - trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.

  • - 岩石 yánshí 中有 zhōngyǒu 一道 yīdào 缝隙 fèngxì

    - Có một khe hở trong tảng đá.

  • - 峭壁 qiàobì 巉岩 chányán

    - vách núi cheo leo.

  • - 花岗 huāgǎng 伟晶岩 wěijīngyán 一种 yīzhǒng 有时 yǒushí 富含 fùhán yóu tǎn děng 稀有元素 xīyǒuyuánsù de 纹理 wénlǐ 花岗岩 huāgāngyán

    - Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.

  • - 铁水 tiěshuǐ 灌注 guànzhù dào 砂型 shāxíng 凝固 nínggù hòu jiù chéng le 铸件 zhùjiàn

    - rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砂岩

Hình ảnh minh họa cho từ 砂岩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砂岩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nham
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UMR (山一口)
    • Bảng mã:U+5CA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRFH (一口火竹)
    • Bảng mã:U+7802
    • Tần suất sử dụng:Cao