Đọc nhanh: 瞬时计 (thuấn thì kế). Ý nghĩa là: Đồng hồ tích hợp chức năng chỉ thời gian ở nhiều địa điểm.
Ý nghĩa của 瞬时计 khi là Danh từ
✪ Đồng hồ tích hợp chức năng chỉ thời gian ở nhiều địa điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞬时计
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 倒数 计时
- đếm ngược thời gian
- 妈妈 估计 蛋糕 要 烤 半个 小时
- Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.
- 倒计时 怎么样
- Làm thế nào về một đếm ngược?
- 这 设计 很洋 很 时尚
- Thiết kế này rất hiện đại và thời thượng.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 比赛 马上 倒计时 了
- Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.
- 计划 得 改一改 , 彼一时 此一时
- Kế hoạch phải thay đổi, thời thế đã khác rồi.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 她 的 表情 在 瞬时 变化 了
- Biểu cảm của cô ấy thay đổi trong chớp mắt.
- 这个 品牌 的 设计 特别 时髦
- Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.
- 古人 用点 来 计算 时间
- Người xưa dùng điểm để tính thời gian.
- 当 你 不 工作 时 计划 做些 趣事
- Khi bạn không làm việc thì nghĩ làm những điều thú vị đi.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 若 时机 不当 一 言 不慎 可能 毁掉 整个 计画
- Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 攻 你 右侧 倒计时
- Tôi đang đến bên phải của bạn
- 计费 工时 的 0.5
- Một nửa phần trăm số giờ có thể thanh toán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞬时计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞬时计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
瞬›
计›