Đọc nhanh: 瞪目凝视 (trừng mục ngưng thị). Ý nghĩa là: ở trạng thái catatonic, bị sốc và choáng váng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 瞪目凝视 khi là Thành ngữ
✪ ở trạng thái catatonic
in a catatonic state
✪ bị sốc và choáng váng (thành ngữ)
shocked and stunned (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞪目凝视
- 凝神 谛视
- nhìn chăm chú
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 怒目而视
- trợn trừng mắt nhìn.
- 侧目而视
- nhìn lấm lét; liếc nhìn
- 张目 注视
- mở to mắt nhìn
- 瞋 目而视
- trợn mắt mà nhìn.
- 电视 节目预告
- giới thiệu chương trình truyền hình.
- 我们 目视 前方 拼命 奔跑
- Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 摘登 一周 电视节目
- trích đăng tiết mục truyền hình trong một tuần.
- 今天 的 电视节目 很 好看
- Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.
- 她 垂下 双目 以 避免 对视
- Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.
- 她 凝视着 那幅 画
- Cô ấy nhìn chăm chú vào bức tranh đó.
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 电视台 采录 了 新年 晚会节目
- đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới
- 他 的 目光 注视 着 前方
- ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.
- 他们 高度重视 这个 项目
- Bọn họ rất coi trọng dự án này.
- 你 的 注目 凝视 使 她 感到 不自在
- Sự chăm chú của bạn khi nhìn cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞪目凝视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞪目凝视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凝›
目›
瞪›
视›