Từ hán việt: 【bễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bễ). Ý nghĩa là: liếc nhìn; nhìn bằng nửa con mắt (ví với sự kiêu ngạo). Ví dụ : - 。 liếc nhìn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

liếc nhìn; nhìn bằng nửa con mắt (ví với sự kiêu ngạo)

睥睨

Ví dụ:
  • - 睥睨 pìnì

    - liếc nhìn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 睥睨 pìnì

    - liếc nhìn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睥

Hình ảnh minh họa cho từ 睥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Bì , Pì
    • Âm hán việt: Bễ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUHHJ (月山竹竹十)
    • Bảng mã:U+7765
    • Tần suất sử dụng:Thấp