Đọc nhanh: 睡眠者 (thuỵ miên giả). Ý nghĩa là: người ngủ nướng.
Ý nghĩa của 睡眠者 khi là Danh từ
✪ người ngủ nướng
sleeper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡眠者
- 宝宝 安静 地 睡眠
- Em bé ngủ yên bình.
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
- 睡眠不足
- thiếu ngủ
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 失眠 会 影响 睡眠 质量
- Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 他们 的 睡眠 时间 很少
- Thời gian cho giấc ngủ của họ rất ít.
- 保暖 能 睡眠 更好
- Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.
- 睡眠 过少会 伤害 身体
- Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 放松 身体 有助于 睡眠
- Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
- 她 让 我 吃些 药片 以利 睡眠
- Cô ấy bảo tôi uống một số viên thuốc để giúp tôi ngủ ngon.
- 我 的 睡眠 质量 是 很 差 的
- Chất lượng giấc ngủ của tôi rất kém.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 孩子 要 有 规律 正常 的 睡眠
- Trẻ em cần có giấc ngủ đều đặn và bình thường.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 他们 牺牲 了 睡眠 来 完成 项目
- Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
- 原来 这 是 浅 睡眠 时间 过久 的 缘故
- Hóa ra là do ngủ không được sâu giấc .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睡眠者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡眠者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眠›
睡›
者›