jiǎn

Từ hán việt: 【kiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểm). Ý nghĩa là: mí mắt, kiềm (đơn vị hành chính của vùng Nam Chiêu thời Đường, Trung Quốc, tương đương với châu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mí mắt

眼睛周围能开闭的皮,边缘长着睫毛眼睑和睫毛都有保护眼球的作用通称眼皮见〖眼睑〗

kiềm (đơn vị hành chính của vùng Nam Chiêu thời Đường, Trung Quốc, tương đương với châu)

唐代南诏地区的一种行政单位,大致与洲相当

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睑

Hình ảnh minh họa cho từ 睑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mục 目 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUOMM (月山人一一)
    • Bảng mã:U+7751
    • Tần suất sử dụng:Trung bình