jiǎn

Từ hán việt: 【giản.cán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giản.cán). Ý nghĩa là: nếp nhăn; nếp gấp (quần áo).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nếp nhăn; nếp gấp (quần áo)

衣服上打的褶子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裥

Hình ảnh minh họa cho từ 裥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Cán , Giản
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSA (中中尸日)
    • Bảng mã:U+88E5
    • Tần suất sử dụng:Thấp