miǎo

Từ hán việt: 【diệu.miễu.miểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diệu.miễu.miểu). Ý nghĩa là: mù; chột; đui, nhỏ bé. Ví dụ : - 。 nhỏ bé không đáng kể tới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

mù; chột; đui

原指一只眼睛瞎,后来也指两只眼睛瞎

nhỏ bé

渺小

Ví dụ:
  • - miǎo 不足道 bùzúdào

    - nhỏ bé không đáng kể tới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - miǎo 不足道 bùzúdào

    - nhỏ bé không đáng kể tới.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眇

Hình ảnh minh họa cho từ 眇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Miǎo , Miào
    • Âm hán việt: Diệu , Miểu , Miễu
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BUFH (月山火竹)
    • Bảng mã:U+7707
    • Tần suất sử dụng:Thấp