相异 xiāng yì

Từ hán việt: 【tương dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相异" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương dị). Ý nghĩa là: khác nhau, không giống nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相异 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相异 khi là Động từ

khác nhau

different

không giống nhau

dissimilar

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相异

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 何其 héqí 相似乃尔 xiāngsìnǎiěr

    - Sao mà giống như nhau thế!

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

  • - 佛教 fójiào jiǎng de xiāng

    - Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.

  • - lín xiāng 整齐 zhěngqí

    - bề mặt rừng ngay ngắn

  • - 异姓 yìxìng 兄弟 xiōngdì

    - anh em khác họ

  • - zhè rén 面相 miànxiāng hěn xiōng a

    - Gương mặt người này rất hung dữ.

  • - 异性相吸 yìxìngxiāngxī 同性相斥 tóngxìngxiāngchì

    - dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.

  • - 异地相逢 yìdìxiāngféng

    - gặp nhau nơi đất khách

  • - 异性 yìxìng de diàn 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn 同性 tóngxìng de diàn 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.

  • - 异性 yìxìng de diàn 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn 同性 tóngxìng de diàn 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.

  • - 矛盾 máodùn 相符 xiāngfú 符合 fúhé huò 一致 yízhì zài 事实 shìshí 宣称 xuānchēng 之间 zhījiān 差异 chāyì

    - Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.

  • - zhè shuāng 鞋子 xiézi 颜色 yánsè 相异 xiāngyì

    - Đôi giày này màu sắc khác nhau.

  • - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • - 她俩 tāliǎ 相貌 xiàngmào 相似 xiāngsì 可是 kěshì 气质 qìzhì 迥异 jiǒngyì

    - Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相异

Hình ảnh minh họa cho từ 相异

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao