Đọc nhanh: 盲胞 (manh bào). Ý nghĩa là: người khiếm thị (Tw).
Ý nghĩa của 盲胞 khi là Danh từ
✪ người khiếm thị (Tw)
visually impaired person (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲胞
- 胞 妹
- em ruột
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 胞 兄
- anh ruột
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 海外 爱国同胞
- đồng bào yêu nước ở nước ngoài.
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 侨胞 们 恋念 着 祖国
- kiều bào lưu luyến quê hương.
- 爱情 真的 是 令人 盲目
- Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 她 生 了 一对 双胞胎
- Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.
- 这 对 双胞胎 长得 很 像
- Cặp sinh đôi này trông rất giống nhau.
- 盲目投资 很 危险
- Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.
- 盲目 的 行为 很 危险
- Hành động mù quáng rất nguy hiểm.
- 细胞 有 渗透性
- Tế bào có tính thẩm thấu.
- 台胞 回大陆 探亲
- Đồng bào Đài Loan về đại lục thăm thân nhân.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 扫除 文盲
- xoá sạch nạn mù chữ.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盲胞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盲胞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盲›
胞›